Từ khóa về ngành thời trang (P2)


Quý khách vui lòng tham khảo thêm một số từ khóa bên dưới để có thể tìm kiếm sản phẩm trên Taobao, Tmall, 1688 dễ dàng hơn nhé




151. Trang phục dân tộc: 民族服装  mínzú fúzhuāng
152. Quần áo vải sợi bông: 毛巾布服装  máojīn bù fúzhuāng
153. Quần áo da: 皮革服装  pígé fúzhuāng
154. Áo có tay: 有袖服装  yǒu xiù fúzhuāng
155. Áo không có tay: 无袖服装  wú xiù fúzhuāng
156. Quần áo may sẵn: 现成服装  xiànchéng fúzhuāng
157. Quần áo đặt may: 钉制的服装  dīng zhì de fúzhuāng
158. Quần áo cắt may bằng máy: 机器缝制的衣服  jīqì féng zhì de yīfú
159. Quần áo may bằng thủ công: 手工缝制的衣服  shǒugōng féng zhì de yīfú
160. Quần áo da lông: 毛皮衣服  máopí yīfú
161. Áo khoác da lông: 毛皮外衣  máopí wàiyī
162. Quần áo thêu hoa: 绣花衣服  xiùhuā yīfú
163. Trang phục lễ hội: 节日服装  jiérì fúzhuāng
164. Trang phục nông dân: 农民服装  nóngmín fúzhuāng
165. Quần áo biển: 海滨服装  hǎibīn fúzhuāng
166. Áo hở lưng: 裸背式服装  luǒ bèi shì fúzhuāng
167. Quần áo vải mỏng: 透明的衣服  tòumíng de yīfú
168. Quần áo vải hoa: 花衣服  huā yīfú
169. Quần áo một màu (quần áo trơn): 单色衣服  dān sè yīfú
170. Kiểu quần áo: 服装式样  fúzhuāng shìyàng
171. Kiểu: 款式  kuǎnshì
172. Thời trang: 时装  shízhuāng
173. Quần áo tết (mùa xuân): 春装  chūnzhuāng
174. Quần áo mùa hè: 夏服  xiàfú
175. Quần áo mùa thu: 秋服  qiū fú
176. Quần áo mùa đông: 冬装  dōngzhuāng
177. Quần áo trẻ con: 童装  tóngzhuāng
178. Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi: 袋式直统女装  dài shì zhí tǒng nǚzhuāng
179. Vải vóc: 衣料  yīliào
180. Vải sợi bông: 棉布  miánbù
181. Vai ka ki: 咔叽布  kā jī bù
182. Pô pơ lin: 毛葛  máo gé
183. Tơ lụa: 丝绸  sīchóu
184. Lụa thê phi tơ: 塔夫绸  tǎ fū chóu
185. Vải pô pơ lin: 府绸  fǔchóu
186. Lụa tơ tằm: 茧绸  jiǎn chóu
187. Vải nhung: 绒布  róngbù
188. Nhung: 法兰绒  fǎ lán róng
189. Vải crepe blister: 泡泡纱  pàopaoshā
190. Vải kếp hoa: 乔其纱  qiáoqíshā
191. Da lộn (da mềm),da thuộc: 绒面革  róng miàn gé
192. Nhung lông vịt: 鸭绒  yāróng
193. Nhung tơ: 丝绒  sīróng
194. Nhung kẻ: 灯心绒  dēngxīnróng
195. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung): 平绒  píngróng
196. Sợi terylen: 涤纶  dílún
197. Terylen ( sợi tổng hợp anh): 绉丝  zhòu sī
198. Sợi dacron: 的确凉  díquè liáng
199. Sợi len tổng hợp: 毛的确凉  máo díquè liáng
200. Vải bạt: 帆布  fānbù
201. Hàng len dạ: 毛料,呢子  máoliào, ní zi
202. Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…: 花呢  huāní
203. Vải gabardin: 花达呢  huā dá ní
204. Dạ melton: 麦尔登呢  mài ěr dēng ní
205. Dạ hoa văn dích dắc: 人字呢  rén zì ní
206. Vải xéc (beige): 哔叽  bìjī
207. Cắt nay, thợ may: 裁缝  cáiféng
208. Đường khâu: 线缝  xiàn fèng
209. Viền: 折边  zhé biān
210. Cuốn biên, viền vàng: 金银花边  jīn yín huābiān
211. Túi: 口袋  kǒudài
212. Vái túi: 袋布  dài bù
213. Túi phụ: 插袋  chādài
214. Túi ngực: 上衣胸带  shàngyī xiōng dài
215. Túi trong (túi chìm): 暗袋  àn dài
216. Túi có nắp: 有盖口袋  yǒu gài kǒudài
217. Nắp túi: 口袋盖  kǒudài gài
218. Túi quần: 裤袋  kù dài
219. Túi sau của quần: 裤子后袋  kùzi hòu dài
220. Túi để đồng hồ: 表袋  biǎo dài
221. Túi sau của váy: 裙子后袋  qúnzi hòu dài
222. Lót vai, đệm vai: 垫肩  diànjiān
223. Ống tay áo: 袖子  xiùzi
224. Tay áo nắp: 装袖  zhuāng xiù
225. Bao tay áo: 套袖  tào xiù
226. Cổ tay: 领子  lǐngzi
227. Cổ (áo): 领口  lǐngkǒu
228. Khuy cổ: 领扣  lǐng kòu
229. Cổ chữ v v: 字领  zì lǐng
230. Cổ chữ u u: 字领  zì lǐng
231. Cổ thìa: 汤匙领  tāngchí lǐng
232. Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ: 小圆领  xiǎo yuán lǐng
233. Cổ nhọn: 尖领  jiān lǐng
234. Cổ áo dài, cổ tàu: 旗袍领  qípáo lǐng
235. Cổ thuyền: 船领  chuán lǐng
236. Cổ vuông: 方口领  fāng kǒu lǐng
237. Cổ bẻ: 翻领  fānlǐng
238. Cổ mềm: 软领  ruǎn lǐng
239. Cổ cứng: 硬领  yìng lǐng
240. Vạt áo: 下摆  xiàbǎi
241. Ống quần: 裤腿  kùtuǐ
242. Phần dưới của ống quần: 裤腿下部  kùtuǐ xiàbù
243. Chiều dài áo: 腰身  yāoshēn
244. Vòng eo: 腰围  yāowéi
245. Vòng ngực: 胸围  xiōngwéi
246. Vòng mông: 臀围  tún wéi
247. Dây đeo tạp dề: 围裙带  wéiqún dài
248. Mũ liền áo: 风帽  fēngmào
249. Khuy áo: 纽扣  niǔkòu
250. Khuyết áo: 扭襻  niǔ pàn
251. Phec mơ tuya, dây kéo: 拉链  lāliàn
252. Phec mơ tuya quần: 裤子拉链  kùzi lāliàn
253. Cửa tay áo, măng sét: 袖口  xiùkǒu
254. Ống tay: 袖孔  xiù kǒng
255. Tay áo: 衬袖  chèn xiù
256. Vải ngoài (của áo hai lớp): 衬布  chènbù
257. Vải lót: 衬里  chènlǐ
258. Miếng vải lót ống ta: 袖衬  xiù chèn
259. Miếng vải lót cổ áo: 领衬  lǐng chèn
260. Lót ngực của áo sơ mi: 衬衫的硬前胸  chènshān de yìng qián xiōng
261. Đường chân kim: 针脚  zhēn jiǎo
262. Chiều dài tay áo: 袖长  xiù cháng
263. Chiều dài váy: 裙长  qún cháng
264. Chiều rộng của vai: 肩宽  jiān kuān

Cảm ơn Quý khách ! Chúc quý khách kinh doanh may mắn !